Grammar English for Grade 3, 4, 5

 GRADE 3:
Từ vựng

  • Số đếm (one – twenty-one – two – twelve – sixteen – forty- one hundred,…)
  • Màu sắc (blue – pink – green – black – white – brown- grey,…)
  • Hoạt động (play football – ride a bike – watch TV – walk – dance – sing,…)
  • Trường lớp (pencil case- ruler – bag – board – bookcase – cupboard – teacher,…)
  • Đồ chơi (ball – bike – robot – camera – computer game,…)
  • Vị trí, địa điểm (in – on – under – next to,…)
  • Gia đình (mother – father – brother – sister – grandmother – grandfather,…)
  • Tính từ dùng để miêu tả (young – happy – sad – long – short – big – small messy,…)
  • Con vật (crocodile – elephant – tiger – lion – bear – dolphin,…)
  • Cơ thể (ace – ears – eyes – mouth – hand – arm – leg – neck – shoulder – hair…)
  • Quần áo (jacket – shoes – skirt – socks – dress – sweater – hat – jeans – shorts,…)
  • Thức ăn (apple – banana – orange – burger – cake – chocolate – ice-cream,…)
  • Phương tiện đi lại (boat – bus – helicopter – lorry – motorbike plane – bike – car,…)
  • Đồ dùng (clock – lamp – mat – armchair – bath – bed – picture – TV – room,…)

Ngữ pháp

Đại từ nhân xưng

  • I
  • He
  • She
  • It
  • We
  • You
  • They

Động từ “to be”

  • Am       -  I
  • Is          - He, She, It, 1 tên riêng, N số ít
  • Are       - They, We, You, 2 tên riêng, N số ít

Cách chào hỏi, tạm biệt

  • Hello/ Hi
  • Good morning/ afternoon/ night
  • Nice to meet you.
  • Goodbye, See you later, See you soon.

* Các câu hỏi:

Câu hỏi

Câu trả lời

Ý nghĩa

What’s your name?

My name’s —-

Bạn tên gì?

What’s his/ her name?

His name/ her name is —-

Anh ấy/ chị ấy tên gì?

How old are you?

I’m eight.

Bạn bao nhiêu tuổi

How old is he/ she?

He’s/ She’s ten (years old)

Anh ấy/ chị ấy bạo nhiêu tuổi?

What color is it?

It’s blue.

Nó màu gì?

What color are they?

They are red.

Chúng có màu gì?

Who’s this/that?

This is/ That is my mother.

Ai đây/Ai đó?

What’s this/ that?

This is a/ That is a chair.

Cái gì đây/Cái gì đó?

How many books are there?

There are five books.

Có bao nhiêu —?

Have you got a _______?

Yes, I have.
No, I haven’t.

Bạn có —- không?

What are you doing?

I’m singing.

Bạn đang làm gì?

Can you swim?

Yes, I can.
No, I can’t.

Bạn có thể bơi không?

What can you do?

I can ride a bike.

Bạn có thể làm gì?

Where is the computer?

It’s on the desk.

—- ở đâu? (số ít)

Where are the bags?

They are on the table.

—- ở đâu? (số nhiều)

How are you?

I’m fine.

Bạn khỏe không?

How is he/ she?

He’s/ She’s fine.

Anh ấy/ chị ấy khỏe không?

What is he/ she doing?

He is/ She is swimming.

Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?

Do you like______?

Yes, I do.
No, I don’t.

Bạn có thích — không?

Whose is this?

It’s Simon’s.

Cái này của ai?

Whose are they?

They are Simon’s.

Những cái này của ai?


Các câu trúc câu khác:

  • I have got = I’ve got (Tôi có)
  • I haven’t got (Tôi không có)
Ex: I’ve got a lot of books
       I’ve got a bike
       I haven’t got a computer

  • He has/She has got = He’s/ She’s got (Anh ấy/Chị ấy có)
  • He/She hasn’t got (Anh ấy ? Chị ấy không có)
Ex: He’s got a car
      She has got a big house
      He hasn’t got a ball

  • This + danh từ số ít: cái...... này                             (This door: cái cửa này)
  • That + danh từ số ít: cái...... kia                              (That window: cái cửa sổ kia)
  • These + danh từ số nhiều: những cái ...... này        (These doors: những cái cửa này)
  • Those + danh từ số nhiều: những cái ...... kia         (Those windows: những cái cửa sổ kia)
  • This + is + a/an + danh từ số ít.                (This is a book. Đây là 1 quyển sách.)
  • That + is + a/an + danh từ số ít.                (That is an apple. Kia là 1 quả táo.)
  • These + are + danh từ số nhiều.                (These are flowers. Đây là những bông hoa.)
  • Those + are + danh từ số nhiều.                (Those are oranges. Kia là những quả cam.)

  • I can + V_infi: Tôi có thể
  • I can’t + V_infi: Tôi không thể

Ex: I can ride a bike.
       I can’t swim.


  • I like + N: Tôi thích
  • I don’t like + N:Tôi không thích

Ex: I like an apple but I don’t like orange


  • It’s mine/yours: Nó là của tôi/của bạn
Ex: This toy is mine
       This toy is yours

 

GRADE 4:

Mẫu câu

Dịch nghĩa

Good morning

Xin chào (khi gặp nhau buổi sáng)

Good afternoon

Xin chào (khi gặp nhau buổi chiều)

Good evening

Xin chào (Khi gặp nhau buổi tối

Nice to meet you

Rất vui khi được làm quen với bạn (Khi gặp nhau lần đầu)

Nice to see you again

Rất vui khi gặp lại bạn

Goodbye/ Bye/ Bye-bye

Tạm biệt

See you tomorrow

Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai

See you later

Gặp lại sau nhé

Good night

Chúc ngủ ngon

 

Một số cấu trúc câu hỏi:

Câu hỏi đến từ đâu:

Where + to be + S + from?

S + to be + from + tên quốc gia

E.G:

Where are you from?
  --> I am from Vietnam

Where is she from?
  --> She’s from French

 

Câu hỏi về quốc tịch:

What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?

S + to be + quốc tịch

E.G: 

What are your nationality?
  --> I am Vietnamese

What is his nationality?
  --> He is Italian

 

Câu hỏi về sức khoẻ:

How + to be + S (Subject)?

S + to be + fine/ bad, thanks.

E.G:

How are you?

I’m fine, thanks.

 

Câu hỏi về ngày tháng

What day is today? (hỏi về ngày trong tuần)

  --> I’s + ngày trong tuần

What’s the date today? (hỏi về ngày trong tháng)

  --> I’s + ngày trong tháng

 

Câu hỏi về ngày sinh nhật

When’s +tính từ sở hữu + birthday?

  --> I’s on +ngày trong tháng + tháng trong năm

E.G:

When’s your birthday?

  --> It’s on 29th of May

 

Câu hỏi về khả năng

Can + S + V (Bạn có thể làm gì đó không?)

  --> Yes, I can. / No, I can’t.

E.G:

Can you swim

 --> Yes, I can.

What can + S + do? (Bạn có thể làm gì?)

  --> S + can + V + (O)

E.G:

What can you do?

--> I can drive a car

 

Hỏi về trường lớp

Where is your school? (Trường bạn ở đâu)

  --> My school is in Long Bien

Which class are you in? (Bạn học lớp nào)

  --> I am in class 6A.

 

Hỏi về hoạt động ưa thích

What do you like doing? ( Bạn thích làm gì?)

  --> I like + V-ing + (O)

E.G:

What do you like doing? 

  --> I like reading books and listening to music

What is your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

  --> I like + V-ing + (O)

E.G:

What is your hobby?

  --> I like traveling

 

Hỏi về môn học

What subject do you have today?(Hôm nay bạn học môn gì?)

 —> I have + môn học

– When do you have + môn học? (Khi nào thì bạn có lớp …?)

  --> I have it on + thời gian

What subject do you like? (Bạn thích môn học nào?)

  --> I like + (nhiều) môn học

What’s your favorite subject? (Bạn thích môn học nào nhất?)

  -->I like + môn học + best / My favorite subject is + (một) môn học

 

Hỏi về thời gian

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

  --> It’s + giờ + o’clock

What time do/does + you/he/she get up? (Bạn/anh ấy/cô ấy thức dậy lúc mấy giờ)

  --> I/he/she get/gets up at + giờ + o’clock.

 

Hỏi về nghề nghiệp

What’s your/his/her job? (Bạn/anh ấy/cô ấy làm nghề gì?)

  --> I/he/she + tobe + Nghề nghiệp

E.G:

What’s her job?

  -->She’s a teacher.

 

Hỏi về quá khứ

Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)

  -->I was in + nơi chốn (I was in the library)

What did you do yesterday? (Bạn đã làm gì ngày hôm qua)

   --> I + V(quá khứ) + O (I read a book)

 

Hỏi về đồ ăn

Would you like some + (name of food)? (Bạn có muốn ăn một chút … không?)

  --> Yes, please./No, thanks. 

 Would you like some + (name of drink)? (Bạn có muốn uống một chút … không?)

  --> Yes, please./No, thanks. 

What’s your favorite food? (Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)

  --> My favorite drink is + đồ ăn

What’s your favorite drink? (Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)

  --> My favorite drink is + đồ uống

 

Lời mời

Do you want to + V_infi ?

E.G: Do you want to go to the movies tonight?

How about + V_ing?

E.g: How about joining us for the party? 

Why don't we + V_infi ?

E.g: Why don't we meet for lunch on Saturday?

Let's + V_infi.

E.G: Let's visit the museum next Sunday.

Would you like + N/ to V?

E.G: Would you like some coffee? 

Để đáp lại lời mời, chúng ta có thể trả lời:

Yes, please.

Sure, thank you.

Sure, that sounds great.

Good idea.

No, thanks.

 

Hỏi về giá cả

How much + to be + S?

  --> It’s/They’re + (giá tiền).

E.g: How much is this hat?

  -->It’s 6$

 

How much do/ does + S + cost?

  --> It costs/ They cost + (giá tiền)

E.g: How much do these pens cost?

  --> They cost 8$

 

Hỏi về ngày lễ

When is + (festival)?

  -->It’s on the + (ordinal number) + of + (month).

E.g: When’s Christmas?

  --> It’s on the twenty-fifth of December.

What do you do at/ on + (festival)

  -->I/ We + (Verb).

E.g: What do you do at Christmas?

  -->I decorate the Christmas tree.


GRADE 5:

Trong tiếng Anh có 7 đại từ nhân xưng, học sinh đã được học cách nhận dạng đại từ số nhiều, số ít và cách chia động từ Tobe phù hợp trong năm đầu. Đến lớp 5, trẻ sẽ được học sâu hơn qua:

  • Đại từ phản thân (Reflexive Pronouns): Dùng để phản chiếu lại chủ ngữ và thường đứng ở vị trí danh từ.
  • Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives): Dùng để thể hiện sự sở hữu, vị trí như tính từ và bổ nghĩa cho danh từ sau nó.
  • Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns): Dùng để thể hiện sự sở hữu và thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ đã xuất hiện trước đó.

Để hiểu hơn về các dạng này, bạn hãy quan sát bảng sau:

STT

Đại từ nhân xưng

Đại từ phản thân

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

1

I

Myself

My

Mine

2

He

Himself

His

His

3

She

Herself

Her

Hers

4

It

Itself

Its

Its

5

You

Yourself

Your

Yours

6

We

Ourself

Our

Ours

7

They

Themself

Their

Theirs

 

Thì hiện tại đơn (Present Simple)

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động hoặc thói quen lặp lại trong hiện tại.
  • Diễn tả một chân lý hoặc sự thật hiển nhiên.
  • Diễn tả lịch trình có sẵn, thời khóa biểu.

Công thức:

STT

Mẫu câu

Cấu trúc

Ví dụ

1

Khẳng định

S + tobe/V(e/es/infi) + N

I am a student.
He goes to work.

2

Phủ định

S + tobe + O

S + do/does + not + V_infi

She isn’t a bad girl.
We don’t like ice-cream.

3

Câu hỏi dạng Wh

Wh-question + tobe/do/does + (not) + S?

What is your name?
Why don’t you play chess?

4

Câu hỏi dạng Yes/No

Tobe/do/does + (not) + S + V_infi?

Are you ok?
Do you like it?

 

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
  • Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra không nhất thiết trong lúc nói.
  • Diễn tả một sự vật hoặc sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch đã lên lịch sẵn.

Công thức:

STT

Mẫu câu

Cấu trúc

Ví dụ

1

Khẳng định

S + Tobe + V_ing

We are learning English.

2

Phủ định

S + Tobe (not) + V_ing

He isn’t preparing for the examination.

3

Câu hỏi dạng Wh

Wh-question + Tobe + (not) + S + V_ing?

What are you doing?

4

Câu hỏi dạng Yes/No

Tobe + (not) + S + V_ing?

Are you going to the zoo?

 

Thì quá khứ đơn (Simple Past)

Cách dùng:

  • Diễn tả sự việc hoặc sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động đã diễn ra nhiều lần, lặp đi lặp lại trong quá khứ.
  • Diễn tả một sự kiện lịch sử hoặc kể chuyện.

Công thức của thì quá khứ đơn cụ thể như sau:

STT

Mẫu câu

Cấu trúc

Ví dụ

1

Khẳng định

S + was/were + O

S + V_2/-ed

He was my student.
I visited my aunt 2 weeks ago.

2

Phủ định

S + was/were + not + O

S + did + not + V_infi

I wasn’t tall.
They didn’t do exercise.

3

Câu hỏi dạng Wh

Wh-question + was/were + (not) + S + O?

Wh-question + did + (not) + S + V_infi?

What did you do?
How long was the train late?

4

Câu hỏi dạng Yes/No

Was/were + (not) + S + O?

Did + (not) + S + V_infi?

Were we at the bus station yesterday?
Did he like seafood?

 

Thì tương lai đơn (Simple Future Tense)

Cách dùng:

  • Diễn tả một quyết định về tương lai xảy ra ngay trong lúc nói.
  • Diễn tả một dự đoán không có bằng chứng.
  • Diễn tả một lời đề nghị, yêu cầu, lời mời.

Công thức:

STT

Mẫu câu

Cách chia câu

Ví dụ

1

Khẳng định

S + will + V_infi

He will like it

2

Phủ định

S + will not/won’t + V_infi

I won’t fall the test

3

Câu hỏi dạng Wh

Wh-question + will + (not) + S + V_infi?

When will you go to school?

4

Câu hỏi dạng Yes/No

Will + (not) + S + V_infi?

Will we come to the party?

 

Cách đọc số thứ tự

Ngoài những con số thường dùng thì trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 trẻ sẽ được tiếp xúc về cách đếm số thứ tự trong tiếng Anh, chúng cũng được dùng để chỉ ngày trong tháng.

Trừ 3 thứ tự đầu thì các số còn lại đều có cách viết giống số đếm thêm “th” vào đuôi, cụ thể như sau:

Số đếm

Số thứ tự

Cách viết

1

1st

first

2

2nd

second

3

3rd

third

4

4th

fourth

5

5th

fifth

6

6th

sixth

7

7th

seventh

8

8th

eighth

9

9th

ninth

10

10th

tenth

11

11th

eleventh

12

12th

twelfth

13

13th

thirteenth

14

14th

fourteenth

15

15th

fifteenth

16

16th

sixteenth

17

17th

seventeenth

18

18th

eighteenth

19

19th

nineteenth

20

20th

twentieth

 

Giới từ in/on/at

Trong ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh lớp 5 các bé sẽ được học về giới từ. Giới từ dùng để gắn kết các cụm từ và xác định cụ thể hơn về ngữ cảnh như nơi chốn và địa điểm. Học sinh cần lưu ý những điểm sau để sử dụng đúng giới từ theo từng tình huống:

STT

Giới từ

Cách dùng

Ví dụ

1

In

Không gian: Bên trong một khu vực địa lý rộng lớn hoặc trong một không gian nào đó
Thời gian: Thời gian dài như tháng, mùa, năm, thời kỳ

In the room, in the kitchen, in the box, in Hanoi, in Vietnam,…
In 2023, in the 90’s, in April, in the Autumn, in the Century,…

2

On

Không gian: Địa điểm cụ thể như tên đường, phương tiện giao thông hoặc bên trên bề mặt của một vật
Thời gian: Thời gian cụ thể như các thứ trong tuần, ngày tháng, ngày lễ (có từ “day”)

On the road, on Hung Vuong street, on the table, on the desk, on the floor,…
On Saturday, on April 19, on Independent day…

3

At

Không gian: Đang hiện diện tại một địa điểm, địa chỉ hoặc vị trí chính xác
Thời gian: Một mốc thời gian rất ngắn như giờ giấc, một thời điểm trong ngày

At 27 Hung Vương, at the airport, at the door, at the bank…
At that time, at 3 o’clock, at sunrise, at the moment, at the end,…